Báo cáo số liệu truy cập
BÁO CÁO SỐ LIỆU
Từ ngày 01/01/202x – đến thời điểm truy cập
(Ví du năm nay là năm 2022 => Thời điểm thống kê sẽ tính từ 01/01/2022)
Tiêu chí | Số lượng | Diễn giải | |
Số lượng truy cập (Tính từ thời điểm hoạt động đến thời điểm thống kê) |
|||
Số lượng người bán | Tổng số người bán (Tính từ thời điểm hoạt động đến thời điểm thống kê) |
+ Website/ứng dụng cho phép người tham gia được mở các gian hàng để trưng bày, giới thiệu hàng hóa hoặc dịch vụ: là tổng số người bán, nhà cung cấp + Website/ứng dụng cho phép người tham gia được mở tài khoản để thực hiện quá trình giao kết hợp đồng với khách hàng: là tổng số người bán, nhà cung cấp, tổng số người tham gia được mở tài khoản thực hiện quá trình giao kết hợp đồng. + Website/ứng dụng có chuyên mục mua bán, trên đó cho phép người tham gia đăng tin mua bán hàng hóa và dịch vụ: là tổng số thành viên thực hiện đăng tin bán sản phẩm, dịch vụ. + Website/ứng dụng cung cấp dịch khuyến mại trực tuyến: là tổng số đơn vị thực hiện khuyến mại đến khách hàng. |
|
Số lượng người bán mới (Tính thời điểm năm báo cáo từ 01/1/202x đến thời điểm báo cáo) |
|||
Số lượng sản phẩm | Tổng số sản phẩm (SKU) (Tính từ thời điểm hoạt động đến thời điểm thống kê) |
+ Website/ứng dụng cho phép người tham gia được mở các gian hàng để trưng bày, giới thiệu hàng hóa hoặc dịch vụ: là tổng số sản phẩm được bán thông qua website/ứng dụng + Website/ứng dụng có chuyên mục mua bán, trên đó cho phép người tham gia đăng tin mua bán hàng hóa và dịch vụ: là tổng số tin đăng bán sản phẩm, dịch vụ. + Website/ứng dụng cung cấp dịch khuyến mại trực tuyến: Tổng số sản phẩm/dịch vụ được khuyến mại. |
|
Số sản phẩm đăng bán mới (Tính thời điểm năm báo cáo từ 01/1/202x đến thời điểm báo cáo) |
|||
Số lượng giao dịch | Tổng số đơn hàng (Tính thời điểm năm báo cáo từ 01/1/202x đến thời điểm báo cáo) |
+ Website/ứng dụng có chức năng giao kết hợp đồng trực tuyến (chức năng đặt hàng, đặt lịch, đặt xe … trực tuyến) là toàn bộ các giao dịch đặt hàng được thực hiện trên website/ứng dụng. + Website/ứng dụng có chuyên mục mua bán, trên đó cho phép người tham gia đăng tin mua bán hàng hóa và dịch vụ: là các giao dịch do khách hàng thực hiện thanh toán cho dịch vụ đăng tin, dịch vụ tin vip, dịch vụ đẩy tin … |
|
Tổng số đơn hàng thành công (Tính thời điểm năm báo cáo từ 01/1/202x đến thời điểm báo cáo) |
|||
Tổng số đơn hàng không thành công (Tính thời điểm năm báo cáo từ 01/1/202x đến thời điểm báo cáo) |
|||
Tổng giá trị giao dịch (Tổng số này ứng với tổng số đơn hàng giao dịch thành công (Tính thời điểm năm báo cáo từ 01/1/202x đến thời điểm báo cáo) |
Đầu trang